🔍
Search:
MỘT CÁCH RỐI RẮM
🌟
MỘT CÁCH RỐI R…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
가는 줄 등이 이리저리 뒤섞여 얽힌 모양.
1
MỘT CÁCH RỐI RẮM:
Hình ảnh sợi dây mảnh đan xen và vướng vào bên này bên kia.
-
2
꼼꼼하게 잘 짜이지 않고 엉성하고 조잡한 모양.
2
MỘT CÁCH LOẰNG NGOẰNG:
Hình ảnh không được tạo thành một cách cẩn thận mà lộn xộn và thô thiển.
-
3
어떤 일이나 관계, 감정 등이 이리저리 복잡하게 얽힌 모양.
3
MỘT CÁCH RỐI RẮM:
Hình ảnh sự việc, mối quan hệ hay tình cảm nào đó đan xen thế này thế kia một cách phức tạp.
🌟
MỘT CÁCH RỐI RẮM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
사람이 너무 많아서 들어갈 공간이 없거나 앉기가 매우 비좁다.
1.
(KHÔNG CÓ MỘT CHỖ NÀO ĐỂ ĐẶT CHÂN) KHÔNG CÓ CHỖ CHEN CHÂN, KHÔNG CÓ CHỖ ĐỂ LEN CHÂN:
Không có không gian đi vào hay ngồi rất chật chội vì quá nhiều người.
-
2.
많은 물건이 어지럽게 놓여 있어 지저분하다.
2.
(KHÔNG CÓ MỘT CHỖ NÀO ĐỂ ĐẶT CHÂN), BỀ BỘN ĐẾN MỨC KHÔNG CÓ CẢ CHỖ ĐẶT CHÂN:
Nhiều đồ vật được để một cách rối rắm nên lộn xộn.